1. Cửa có thể được mở khóa bằng nhận diện khuôn mặt, mật khẩu hoặc thẻ IC/ID (tối đa 100.000 chiếc).
2. Camera 2 megapixel cung cấp video độ phân giải 720p.
3. Đây là trạm gọi điện dựa trên giao thức SIP với bàn phím số và đầu đọc thẻ tích hợp.
4. Việc tích hợp với hệ thống điều khiển thang máy mang lại sự tiện lợi hơn cho cuộc sống và tăng cường an ninh trong tòa nhà.
5. Độ chính xác của nhận diện khuôn mặt đạt 99% với khả năng lưu trữ 10.000 hình ảnh khuôn mặt, đảm bảo khả năng ra vào cửa tốt hơn.
6. Sự kết hợp giữa chức năng cảm biến hồng ngoại và mở khóa bằng nhận diện khuôn mặt mang đến cho người dùng giải pháp kiểm soát truy cập không cần chạm.
7. Khi được trang bị thêm một mô-đun mở khóa tùy chọn, hai đầu ra rơle có thể được sử dụng để điều khiển hai khóa.
8. Tùy theo nhu cầu của người dùng, thiết bị có thể được cấp nguồn bằng PoE hoặc nguồn điện ngoài.
2. Camera 2 megapixel cung cấp video độ phân giải 720p.
3. Đây là trạm gọi điện dựa trên giao thức SIP với bàn phím số và đầu đọc thẻ tích hợp.
4. Việc tích hợp với hệ thống điều khiển thang máy mang lại sự tiện lợi hơn cho cuộc sống và tăng cường an ninh trong tòa nhà.
5. Độ chính xác của nhận diện khuôn mặt đạt 99% với khả năng lưu trữ 10.000 hình ảnh khuôn mặt, đảm bảo khả năng ra vào cửa tốt hơn.
6. Sự kết hợp giữa chức năng cảm biến hồng ngoại và mở khóa bằng nhận diện khuôn mặt mang đến cho người dùng giải pháp kiểm soát truy cập không cần chạm.
7. Khi được trang bị thêm một mô-đun mở khóa tùy chọn, hai đầu ra rơle có thể được sử dụng để điều khiển hai khóa.
8. Tùy theo nhu cầu của người dùng, thiết bị có thể được cấp nguồn bằng PoE hoặc nguồn điện ngoài.
| Tính chất vật lý | |
| Hệ thống | Android 4.4.2 |
| CPU | Bộ xử lý lõi tứ 1.3GHz |
| SDRAM | 512MB DDR3 |
| Flash | Bộ nhớ Flash NAND 4GB |
| Trưng bày | Màn hình LCD TFT 4,3 inch, độ phân giải 480x272. |
| Nhận diện khuôn mặt | Có (tùy chọn) |
| Quyền lực | DC12V/POE (tùy chọn) |
| Công suất chờ | 3W |
| Công suất định mức | 6W |
| Cái nút | Nút cơ học hoặc nút cảm ứng |
| Đầu đọc thẻ RFID | Thẻ căn cước/CMND, 100.000 chiếc |
| Nhiệt độ | -40℃ - +70℃ |
| Độ ẩm | 20%-93% |
| Lớp IP | IP65 |
| Lắp đặt nhiều lần | Lắp đặt âm tường hoặc lắp đặt nổi |
| Âm thanh & Video | |
| Bộ giải mã âm thanh | G.711 |
| Bộ giải mã video | H.264 |
| Máy ảnh | Cảm biến CMOS 2 triệu điểm ảnh (WDR) |
| Tầm nhìn ban đêm LED | Có (6 cái) |
| Mạng | |
| Ethernet | 10M/100Mbps, RJ-45 |
| Giao thức | TCP/IP, SIP, RTSP |
| Giao diện | |
| Đầu ra rơle | Đúng |
| Nút thoát | Đúng |
| RS485 | Đúng |
| Nam châm cửa | Đúng |
-
Bảng dữ liệu 902D-A9.pdfTải xuống
Bảng dữ liệu 902D-A9.pdf
Bảng dữ liệu 904M-S3.pdf








